Gia đình Vương_Kiến_(Tiền_Thục)

Vợ
  • Chu hoàng hậu, Thuận Đức hoàng hậu (lập năm 908, mất năm 918)
  • Từ hiền phi, Thuận Thánh thái hậu (Tôn năm 918, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926, sinh Thái tử Tông Diễn
  • Từ thục phi, sau trở thành Thái phi (Tông năm 918, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
  • Trương quý phi, sinh Thái tử Nguyên Ưng
  • Mã cơ, sinh Tông Nhân
  • Tống cơ
  • Trần cơ, sinh Tông Kỉ, Tông Đặc
  • Kiều cơ, sinh Tông Kiệt
  • Tiêu phu nhân, sau hạ giá Vương Tông Yểm (王宗弇)
  • Trữ cơ, sinh Tông Trạch, Tông Đỉnh, Tông Bình
Hoàng tử
  • Vương Tông Nhân (王宗仁), phong Phổ vương năm 910, cải phong Vệ vương năm 924
  • Vương Nguyên Ưng (王元膺), nguyên tên là Vương Tông Ý (王宗懿), cải thành Vương Nguyên Đản (王元坦) năm 910, lại cải thành Nguyên Ưng năm 912, phong Toại vương năm 907, phong Thái tử năm 908, bị giết năm 913, giáng làm thứ dân
  • Vương Tông Lộ (王宗輅), phong Nhã vương năm 910, cải phong Bân vương năm 924, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
  • Vương Tông Kỉ (王宗紀), phong Bao vương năm 910, sau cải phong Triệu vương, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
  • Vương Tông Trí (王宗智), phong Vinh vương năm 910, sau cải phong Hàn vương, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
  • Vương Tông Trạch (王宗澤), phong Hưng vương năm 910, sau cải phong Tống vương, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
  • Vương Tông Đỉnh (王宗鼎), phong Bành vương năm 910, cải phong Lỗ vương năm 924, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
  • Vương Tông Kiệt (王宗傑), phong Tín vương năm 910, mất năm 918
  • Vương Tông Bình (王宗平), phong Trung vương năm 918, sau cải phong Tiết vương, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
  • Vương Tông Đặc (王宗特), phong Tư vương năm 918, cải phong Cử vương năm 924, bị Hậu Đường Trang Tông xử tử năm 926
  • Vương Diễn, nguyên tên là Vương Tông Diễn (王宗衍) (cải năm 918), phong Trịnh vương, lập làm Thái tử năm 913, kế vị
Công chúa
  • Phổ Từ công chúa, kết hôn với Lý Kế Sùng (李繼崇)- chất của Kỳ vương Lý Mậu Trinh
  • An Khang công chúa
  • Nga My công chúa, kết hôn với Lưu Tự Yên (劉嗣湮)- con của Lưu Tri Tuấn
Con nuôi
  • Vương Tông Cát (王宗佶), nguyên họ Cam (甘), Tấn công, bị xử tử năm 908
  • Vương Tông Khán (王宗侃), nguyên tên là Điền Sư Khản (田師侃), Lạc An vương, sau cải phong Ngụy vương
  • Vương Tông Địch (王宗滌), nguyên tên là Hoa Hồng (華洪), bị xử tử năm 902
  • Vương Tông Hàn (王宗翰), nguyên họ Mạnh (孟), phong Tập vương năm 910
  • Vương Tông Bật (王宗弼), nguyên tên là Ngụy Hoằng Phu (魏弘夫), Cự Lộc vương, sau cải phong Tề vương, bị Quách Sùng Thao xử tử năm 925
  • Vương Tông Ảm (王宗黯), nguyên tên là Cát Gián (吉諫), Lang Da vương
  • Vương Tông Biện (王宗弁), nguyên tên là Lộc Biện (鹿弁)
  • Vương Tông Bản (王宗本), nguyên tên là Tạ Tòng Bản (謝從本)
  • Vương Tông Nguyễn (王宗阮), nguyên tên là Văn Vũ Kiên (文武堅)
  • Vương Tông Bá (王宗播), nguyên tên là Hứa Tồn (許存)
  • Vương Tông Trù (王宗儔), mất năm 924
  • Vương Tông Cẩn (王宗謹), nguyên tên là Vương Chiêu (王釗)
  • Vương Tông Oản (王宗綰), nguyên tên là Lý Oản (李綰), Lâm Thao vương
  • Vương Tông Nho (王宗儒), nguyên tên là Dương Nho (楊儒)
  • Vương Tông Hạo (王宗浩)
  • Vương Tông Lãng (王宗朗), nguyên tên là Toàn Sư Lãng (全師朗)
  • Vương Tông Ác (王宗渥), nguyên tên là Trịnh Ác (鄭渥), bị Lý Kế Ngập xử tử năm 925
  • Vương Tông Phạm (王宗范), bản tính Trương (張), Quỳ vương, con của Trương quý phi với tiền phu
  • Vương Tông Dao (王宗瑤), nguyên tên là Khương Chí (姜郅), Lâm Truy vương
  • Vương Tông Huấn (王宗訓), nguyên tên là Vương Mậu Quyền (王茂權), bị xử tử năm 914
  • Vương Tông Miễn (王宗勉), nguyên tên là Triệu Chương (趙章)
  • Vương Tông Quỳ (王宗夔), Lang Da vương
  • Vương Tông Duệ (王宗裔), Lang Da vương
  • Vương Tông Chủ (王宗矩), nguyên tên là Hầu Củ (侯矩)
  • Vương Tông Hựu Phần (王宗祐)
  • Vương Tông Phần (王宗汾)
  • Vương Tông Tín (王宗信)
  • Vương Tông Hạ (王宗賀)
  • Vương Tông Thiệu (王宗紹)
  • Vương Tông Hồng (王宗宏)
  • Vương Tông Đạc (王宗鐸)
  • Vương Tông Lỗ (王宗魯)
  • Vương Tông Dục (王宗昱)
  • Vương Tông Huân (王宗勳) (bị Lý Kế Ngập xử tử năm 925)
  • Vương Tông Yến (王宗晏)
  • Vương Tông Nhuế (王宗汭) (bị Lý Kế Ngập xử tử năm 925)
  • Vương Tông Vĩ (王宗偉)
  • Vương Tông Hiến (王宗憲), nguyên họ (許)
  • Vương Tông Nghiễm (王宗儼) (bị Lý Kế Ngập xử tử năm 925)
  • Vương Tông Uy (王宗威)
  • Vương Thừa Kiểm (王承檢)